TÍNH TỪ – ADJECTIVE

Tính từ - Adjective

Tính từ trong tiếng Anh là một phần ngữ pháp quan trọng, thường gặp trong giao tiếp hàng ngày hoặc các đề thi. Tuy nhiên, tính từ tiếng Anh là gì? Thứ tự tính từ tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng AnhLe tìm hiểu ngay dưới đây.

Tính từ – Định nghĩa

Tính từ (adjective) là những từ được sử dụng để chỉ, miêu tả đặc tính, đặc điểm, tính chất của con người, sự vật và những hiện tượng, sự việc xung quanh. Chúng thường được viết tắt là “adj”. Tính từ có vai trò bổ nghĩa cho danh từ.

Ví dụ:

– This girl is so beautiful. (Cô bé đó thật xinh đẹp)
– The weather is hot today. (Thời tiết hôm nay thật nóng nực)
– The Delta variant is dangerous. (Biến thể Delta rất nguy hiểm)

>>> Xem thêm: PHÂN TỪ V-ING vs V-ED

Tính từ – Vị trí

Tính từ đứng trước danh từ

– Trong tiếng anh, dạng thường thấy và phổ biến nhất là tính từ đứng trước danh từ. Lúc này, tính từ có vai trò bổ trợ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ; giúp cho danh từ được miêu tả một cách chi tiết, cụ thể hơn. Qua đó, nhằm cung cấp thêm thông tin cho người đọc, người nghe.

Ví dụ: a difficult exercise (một bài tập khó)

– Đặc biệt, trong trường hợp có từ hai tính từ trở lên đứng trước một danh từ, thì các tính từ đó sẽ được sắp xếp theo trật tự sau:

Option (ý kiến) – Size (kích cỡ) – Quality (chất lượng) – Age (tuổi/độ cũ mới) – Shape (hình dạng)- Color (màu sắc) – Participle Forms (thì hoàn thành) – Origin (nguồn gốc, xuất xứ)- Material (chất liệu) – Type (loại) – Purpose (mục đích)

Ví dụ: An interesting old Japanese book (Một cuốn sách Nhật cũ thú vị)

Ở đây, tính từ “interesting” là Opinion; “old” thuộc Age; “Japanese thuộc Origin nên có trật tự sắp xếp trên.
Lưu ý: Trong tiếng anh có một số tính từ không thể đứng trước danh từ: alone, alike, awake, alive, ashamed, alight, fine, ill, glad, poorly, aware, unwell,…

danh từ

Tính từ đứng sau động từ

Trong câu tiếng anh, tính từ cũng thường đứng sau một động từ: động từ tobe, become, seem, look, feel, appear, taste, sound, smell

Ví dụ: She becomes happy after reading the letter. (Cô ấy trở nên vui vẻ sau khi đọc lá thư)

Tính từ đứng sau danh từ

Bên cạnh đứng trước danh từ thì đối với một vài danh từ đặc biệt, tính từ sẽ đứng ở phía sau để bổ nghĩa cho danh từ đó.

– Tính từ đứng sau đại từ bất định: Something, anything, nothing, someone, anyone,…

Ví dụ: There is nothing funny about her story. (Không có gì vui về câu chuyện của cô ấy)

– Trong cụm từ đo lường

Ví dụ: The road is 40 kms long. (Con đường dài 40km)

Lúc này, tính từ “long” đứng sau danh từ kms

>>> Xem thêm: MỆNH ĐỀ DANH NGỮ

Bài tập vận dụng

Câu 1: The new NAS data collection system is ____ and provides easy access to frequently used files.
(A) innovation
(B) innovatively
(C) innovative
(D) innovate

Câu 2: Since print advertising is often too _____ many small business owners choose online advertising.
(A) expensive
(B) expensively
(C) expense
(D) expenses

Câu 3: _______ neighborhood resident is aware of the city’s new recycling program.
(A) Every
(B) Much
(C) Many
(D) All

Câu 4: Expert International Solutions is a ______ company in India that provides customized IT solutions.
(A) leader
(B) leading
(C) led
(D) leads

Câu 5: The Buo Corporation plans to invest a _____ amount of money to upgrade its data center.
(A) considerate
(B) considerably
(C) considering
(D) considerable

Câu 6: Every tour package of the Grand Tour Company will be conducted by our highly _____ tour guides.
(A) experiencing
(B) experience
(C) experienced
(D) experiences

Câu 7: The board of directors turned down the proposal to move the head office because it would be too ______
(A) cost
(B) costs
(C) costed
(D) costly

Câu 8: We, at MED Supplies Ltd., strive to provide prompt and _____ services at all times.
(A) reliable
(B) reliant
(C) rely
(D) reliance

Câu 9: ______ Borras Marketing employees wishing to share ideas for the upcoming event should e-mail Maria Lopez.
(A) Any
(B) Each
(C) Every
(D) Much

Câu 10: In order to get a refund for your _____ items, please return them to the store along with your original receipt.
(A) defectively
(B) defective
(C) defect
(D) defects

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Danh từ
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nhận tư vấn